Thống Kê Diện Tích - Dân Số - Mật Độ của các tỉnh thành Việt Nam

ban do viet nam
ban do viet nam
Thống Kê Diện Tích - Dân Số - Mật Độ của các tỉnh thành Việt Nam số liệu năm 2013. Hôm nay Tôi Là Quản Trị BLOG sẽ làm một vài thống kê  Dân Số Diện Tích cung cấp kiến thức Mật Độ của các tỉnh thành Việt Nam mục kiến thức thông dụng cho độc giả. Xem quê hương của bạn có phải là có phải là đông dân hơn chỗ khác không nhé.


4-2014, dân số Việt Nam đạt 90.493.352 người, gồm 44.618.668 nam (chiếm 49,3%) và 45.874.684 nữ (50,7%). Tính trung bình, mỗi năm VN tăng trên 929 ngàn dân
(số do tổng cục Thống kê công bố sáng 17-12 tại hội nghị kết quả điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ)


Diện tích(*)

(Km2)

Dân số trung bình (Nghìn người)

Mật độ dân số (Người/km2)

CẢ NƯỚC

330972,4

89708,9

271,0

Đồng bằng sông Hồng

21059,3

20439,4

971,0

Hà Nội

3324,3

6936,9

2087,0

Vĩnh Phúc

1238,6

1029,4

831,0

Bắc Ninh

822,7

1114,0

1354,0

Quảng Ninh

6102,4

1185,2

194,0

Hải Dương

1656,0

1747,5

1055,0

Hải Phòng

1527,4

1925,2

1260,0

Hưng Yên

926,0

1151,6

1244,0

Thái Bình

1570,5

1788,4

1139,0

Hà Nam

860,5

794,3

923,0

Nam Định

1652,8

1839,9

1113,0

Ninh Bình

1378,1

927,0

673,0

Trung du và miền núi phía Bắc

95274,7

11508,1

121,0

Hà Giang

7914,9

771,2

97,0

Cao Bằng

6707,9

517,9

77,0

Bắc Kạn

4859,4

303,1

62,0

Tuyên Quang

5867,3

746,7

127,0

Lào Cai

6383,9

656,9

103,0

Yên Bái

6886,3

771,6

112,0

Thái Nguyên

3536,4

1156,0

327,0

Lạng Sơn

8320,8

751,2

90,0

Bắc Giang

3849,7

1593,2

414,0

Phú Thọ

3533,3

1351,0

382,0

Điện Biên

9562,9

527,3

55,0

Lai Châu

9068,8

404,5

45,0

Sơn La

14174,4

1149,3

81,0

Hoà Bình

4608,7

808,2

175,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95834,5

19362,5

202,0

Thanh Hoá

11130,5

3476,6

312,0

Nghệ An

16492,7

2978,7

181,0

Hà Tĩnh

5997,3

1242,7

207,0

Quảng Bình

8065,3

863,4

107,0

Quảng Trị

4739,8

612,5

129,0

Thừa Thiên Huế

5033,2

1123,8

223,0

Đà Nẵng

1285,4

992,8

772,0

Quảng Nam

10438,4

1461,0

140,0

Quảng Ngãi

5152,0

1236,3

240,0

Bình Định

6050,6

1510,4

250,0

Phú Yên

5060,5

883,2

175,0

Khánh Hoà

5217,7

1192,5

229,0

Ninh Thuận

3358,3

587,4

175,0

Bình Thuận

7812,8

1201,2

154,0

Tây Nguyên

54641,1

5460,4

100,0

Kon Tum

9689,6

473,3

49,0

Gia Lai

15536,9

1359,9

88,0

Đắk Lắk

13125,4

1827,8

139,0

Đắk Nông

6515,6

553,2

85,0

Lâm Đồng

9773,6

1246,2

128,0

Đông Nam Bộ

23590,8

15459,6

655,0

Bình Phước

6871,5

921,8

134,0

Tây Ninh

4032,6

1095,6

272,0

Bình Dương

2694,4

1802,5

669,0

Đồng Nai

5907,2

2768,7

469,0

Bà Rịa - Vũng Tàu

1989,5

1052,8

529,0

TP,Hồ Chí Minh

2095,6

7818,2

3731,0

Đồng bằng sông Cửu Long

40572,0

17478,9

431,0

Long An

4491,9

1469,9

327,0

Tiền Giang

2508,6

1703,4

679,0

Bến Tre

2359,5

1262,0

535,0

Trà Vinh

2341,2

1027,5

439,0

Vĩnh Long

1520,2

1040,5

684,0

Đồng Tháp

3378,8

1680,3

497,0

An Giang

3536,7

2155,3

609,0

Kiên Giang

6348,5

1738,8

274,0

Cần Thơ

1409,0

1222,4

868,0

Hậu Giang

1602,4

773,8

483,0

Sóc Trăng

3311,6

1308,3

395,0

Bạc Liêu

2468,7

876,8

355,0

Cà Mau

5294,9

1219,9

230,0

(*)Báo cáo số 1809/BC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Xin lưu ý:
Hiện nay có nhiều bạn hỏi mình số liệu diện tích dân số, mật độ số các tỉnh thành Việt Nam số liệu mới nhất 2015, 2016 thông qua inbox hỗ trợ. Mình cũng xin thưa luôn là để tổng hợp, phân tích thống kê được dân số Việt Nam tốn rất nhiều chi phí và thời gian để thống kê và lượng thay đổi mỗi năm cũng tương đối ít do vậy mà mỗi năm Nhà nước không thể luôn đo đạc, thống kê và cập nhật số liệu mới hằng năm về diện tích, dân số các tỉnh và vùng miền được, có thể là vài năm mới thống kê lại một lần. Hiện nay số liệu tính đến tháng 5/2014 tương đối là mới nhất và số liệu được lấy chính thống từ Bộ Tài Nguyên và Môi trường nên hoàn toàn tin tưởng.


Chúc các bạn ngày mới vui vẻ!
Đang tải...
Đăng kí nhận tin mới nhất qua email
Previous
Next Post »